|
Phân Hữu Cơ Vi Sinh OMIX (bổ sung Lân)
Thành phần:
Hàm lượng hữu cơ |
: ≥ 15% |
Hàm lượng Acid Humic |
: 3% |
P2O5(hh) |
: 3% |
VSV cố định đạm |
: 1 x 106 (CFU/g) |
VSV phân giải lân |
: 1 x 106 (CFU/g) |
VSV phân giải Cellulose |
: 1 x 106 (CFU/g) |
Độ ẩm |
: ≤ 30% |
|
CÔNG DỤNG
- Đặc biệt thích hợp cho cây cần hàm lượng lân cao như cao su, cà phê...
- Kích thích sự sinh trưởng của bộ rể, tăng khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của cây.
- Bổ sung các chủng vi sinh vật hữu ích giúp cải tạo đất.
- Tăng khả năng giữ ẩm, giữ chất dinh dưỡng cho cây; duy trì tác dụng của phân.
- Tăng năng suất, chất lượng nông sản, hiệu quả kinh tế cao; giảm lượng phân bón, thuốc BVTV.
- Có tác dụng rửa chua, trung hoà độ pH.
“Nông nghiệp bền vững, năng suất xanh”.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
LOẠI CÂY
|
BÓN LÓT
|
BÓN THÚC ĐỢT I
|
BÓN THÚC ĐỢT II
|
Cây công nghiệp
(Cao su, Cà phê, tiêu, Ca cao,…)
|
2 kg – 3 kg/hố
|
3 kg – 5 kg/gốc
|
4 kg – 6 kg/gốc
|
Cây ăn trái
(Chôm chôm, Sầu riêng, Măng cụt, Thanh long,…)
|
1 kg – 2 kg/hố
|
3 kg – 6 kg/gốc
|
3 kg – 7 kg/gốc
|
Cây lương thực
|
1000 kg – 1200 kg/ha
|
1000 kg – 1400 kg/ha
|
1000 kg – 1600 kg/ha
|
Cây rau màu
|
800 kg – 1000 kg/ha
|
1000 kg – 1200 kg/ha
|
1000 kg – 1300 kg/ha
|
CẢNH BÁO AN TOÀN VÀ BẢO QUẢN
- Không gây độc hại và an toàn sử dụng.
- Để nơi khô ráo thoáng mát.
- Để xa nguồn thực phẩm và tầm tay trẻ em.